1. Đặc tả hợp đồng
Hàng hóa giao dịch | Khí tự nhiên | |
Mã hàng hóa | NGE | |
Độ lớn hợp đồng | 10 000 triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu)/lot | |
Đơn vị giao dịch | USD/mmBtu | |
Thời gian giao dịch | Mùa hè | Mùa đông |
Thứ 2 – Thứ 6: 05h00 – 04h00 (Ngày hôm sau) |
Thứ 2 – Thứ 6: 06h00 – 05h00 (Ngày hôm sau) |
|
Bước giá | 0.001 USD/mmBtu | |
Tháng đáo hạn | Các tháng liên tiếp trong năm hiện tại và 12 năm tiếp theo. Niêm yết các hợp đồng cho một năm dương lịch mới sau khi hợp đồng tháng 12 của năm hiện tại đáo hạn | |
Ngày thông báo đầu tiên | Theo quy định của MXV | |
Ngày giao dịch cuối cùng | Trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn 3 ngày làm việc | |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV | |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV | |
Biên độ giá | Theo quy định của MXV | |
Phương thức thanh toán | Không giao nhận vật chất | |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
2. Tiêu chuẩn chất lượng
- Theo quy định của sản phẩm Khí tự nhiên (Natural Gas) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa NYMEX.
- Khí đốt tự nhiên Henry Hub đáp ứng những tiêu chuẩn FERC của Sabine Pipe Line LLC.
3. Các yếu tố ảnh hưởng
- Thời tiết: Thời tiết sẽ tác động khiến nguồn cung bị giảm, mùa đông làm tăng nhu cầu sử dụng khí đốt.
- Kinh tế: Phát triển các ngành công nghiệp thương mại sẽ dẫn đến tăng nhu cầu sở dụng khí đốt tự nhiên.
- Dự trữ: Khi nhu cầu khí tự nhiên thấp, các cơ sở lưu trữ có thể tăng lượng dự trữ và tác động đến giá khí tự nhiên toàn cầu. Dự trữ khí đốt tự nhiên ở Hoa Kỳ thường tăng từ tháng 4 đến tháng 10, khi nhu cầu thấp hơn và giảm từ tháng 11 đến tháng 3, khi nhu cầu cao hơn.
- Năng lượng thay thế: Khí tự nhiên cạnh tranh với các nguồn năng lượng khác bao gồm than, năng lượng mặt trời, gió và thủy điện. Khi nhu cầu các sản phẩm thay thế tăng lên sẽ làm giảm giá khí đốt tự nhiên và ngược lại.