- Hàng hóa phái sinh là gì?
Hàng hóa phái sinh (Commodity derivative) là hình thức giao dịch đầu tư hàng hóa dựa trên các chỉ số về giá thông qua sở giao dịch hàng hóa Việt Nam, là công cụ giúp nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận dựa vào sự chênh lệch giá và có thể hạn chế được các rủi ro có thể xảy ra. Mặt khác, công cụ này giúp cho người nông dân chủ động được giá bán sản phẩm cao hơn và định được mức lợi nhuận sẽ có được trong tương lai.

2. Danh mục sản phẩm đầu tư trong thị trường phái sinh hàng hóa:

2.1. Giao dịch nông sản
Giao dịch đầu tư nông sản là hoạt động giao dịch các loại hàng hóa nông nghiệp như lúa mì, đậu tương/ đậu nành, ngô, gạo thô thông qua thị trường hàng hóa. Trên thị trường hàng hóa Việt Nam hiện nay, nhà đầu tư có thể đầu tư nông sản mà không cần phải mua bán hàng thực thông qua hợp đồng tương lai hàng hóa.
Trước khi đầu tư vào nhóm nông sản, nhà đầu tư nên nghiên cứu kỹ về tình hình sản xuất và thị trường của từng sản phẩm, xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, nhu cầu và cung cầu của thị trường, cũng như tìm hiểu về các chỉ số kỹ thuật và các thông tin khác liên quan đến sản phẩm đó.

2.2. Giao dịch nguyên liệu công nghiệp
Thị trường giao dịch nguyên liệu công nghiệp gồm có cà phê, ca cao, đường, bông và nước cam cô đặc đông lạnh. Theo kinh nghiệm cách đầu tư hàng hóa phái sinh, loại giao dịch này cung cấp cho nhà đầu tư các công cụ phòng ngừa rủi ro để quản lý mức chênh lệch giá và khả năng nhìn nhận biến động giá cả của mặt hàng trong tương lai.
● Ca cao: Thị trường ca cao có mức biến động cao, mang đến cơ hội mua bán và có thể quản lý rủi ro cho các thương nhân trên thế giới.
● Cà phê: Là một trong những đồ uống phổ biến nhất được tiêu thụ trên thế giới. Đây là một mặt hàng toàn cầu, với nguồn cung cấp đến từ các khu vực nhiệt đới.
● Đường: Là một nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp. Mặt hàng này có thể đảm bảo giá cả, mang lại hiệu quả cao và có tính thanh khoản liên tục.
● Bông: Là nguyên liệu chính của ngành dệt may trên toàn cầu. Tuy nhiên, bông dễ bị ảnh hưởng bởi tác động từ tự nhiên và con người, thu hút người tham gia giao dịch thị trường này.
Trước khi đầu tư vào nhóm này, nhà đầu tư cần nghiên cứu kỹ về tình hình sản xuất và thị trường của từng sản phẩm, tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả , nhu cầu và cung cầu của thị trường, cũng như đưa ra quyết định đầu tư hợp lý để giảm thiểu rủi ro.

2.3. Giao dịch năng lượng
Nhóm ngành năng lượng là một trong những nhóm hàng hóa phái sinh có tính thanh khoản cao và được ưa chuộng trên thị trường hàng hóa. Trước khi đầu tư vào nhóm này nhà đầu tư cần tìm hiểu kỹ về từng sản phẩm và theo dõi các chỉ số kỹ thuật và thị trường để đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả. Thị trường giao dịch năng lượng gồm có:
● Giao dịch khí đốt thiên nhiên: Là một hỗn hợp, còn được gọi là nhiên liệu hóa thạch, được sử dụng làm nguồn năng lượng để nấu ăn và sản xuất điện.
● Giao dịch xăng dầu: Là loại nhiên liệu có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng để cung cấp năng lượng cho động cơ đốt.
● Giao dịch dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp: Diesel là nhiên liệu chứa hàm lượng lưu huỳnh cực thấp, dựa trên dầu mỏ có sẵn tại Bắc Mỹ và Châu Âu.
● Giao dịch dầu thô: Còn gọi là dầu mỏ và được đánh giá là nhiên liệu có giá trị nhất hiện nay. Năng lượng này có thể tạo ra nhiều sản phẩm có ích trong kinh tế và cuộc sống.

2.4 Giao dịch kim loại
Thị trường đầu tư hàng hóa giao dịch kim loại gồm có vàng, bạc, bạch kim và palladium. Trong đó vàng và bạc được công nhận là những kim loại có giá trị nhất. Đầu tư hàng hóa phái sinh kim loại được xem là bí quyết đầu tư hàng hóa quan trọng bởi công cụ này có thể đa dạng hóa danh mục đầu tư tốt và bảo vệ chống lạm phát.
● Bạc: Được coi là vật lưu giữ giá trị và có vai trò như một kim loại công nghiệp. Kim loại này có ứng dụng siêu dẫn, thị trường vi mạch và được dùng trong các mặt hàng công nghiệp về điện và thiết bị y tế.
● Bạch kim: Là kim loại được giao dịch hàng ngày trên các thị trường hàng hóa toàn cầu. Mặt hàng này có xu hướng kiếm được giá cao hơn so với vàng, bởi vì kim loại này hiếm. Bạch kim được sử dụng để giảm độc hại khí thải, lọc dầu, hóa chất và được ứng dụng trong ngành công nghiệp máy tính.
● Palladium: kim loại này ít được biết đến hơn, tuy nhiên lại được sử dụng nhiều hơn trong công nghiệp. Palladium là kim loại bạc sáng bóng được sử dụng nhiều trong hầu hết quy trình sản xuất, đặc biệt là sản phẩm điện tử và công nghiệp.

3. Các loại hợp đồng giao dịch hàng hóa phái sinh
3.1. Hợp đồng tương lai
Hợp đồng tương lai là hình thức giao dịch mà khách hàng có thể mua bán một lượng hàng hóa tại một mức giá xác định, việc chuyển giao sẽ được thực hiện trong tương lai. Các yêu cầu về giao dịch hợp đồng tương lai như khối lượng, mức giá, tiêu chuẩn hàng hóa, thời gian đến hạn,… sẽ được các sở giao dịch hàng hóa quy định.

3.2 Hợp đồng kỳ hạn
Hợp đồng kỳ hạn được hiểu là hợp đồng mua hoặc bán một số lượng đơn vị tài sản cơ sở nhất định trong tương lai, theo một mức giá xác định ngay tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng. Vào thời điểm ký kết hợp động kỳ hạn, sẽ không có sự trao đổi tài sản cơ sở hay thanh toán tiền. Hai bên thỏa thuận phải thực hiện các nghĩa vụ theo mức giá đã xác định của thị trường.

3.3. Hợp đồng hoán đổi
Hợp đồng hoán đổi có nghĩa là mỗi bên giao dịch ký kết hợp đồng sẽ thực hiện trao đổi cho nhau số tiền trên các mức giá thả nổi hoặc cố định của 1 khối lượng hàng hóa nhất định trong kỳ thanh toán. Ví dụ, trong giao dịch hoán đổi mức giá cả hàng hóa tại các sàn đầu tư hàng hóa, một bên sẽ thực hiện thanh toán theo giá cả cố định cho bên kia. Ngược lại, đối phương sẽ thanh toán theo mức giá thả nổi cho bên này.

3.4 Hợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọn là thỏa thuận về quyền (không kèm theo nghĩa vụ) được mua bán một lượng hàng hóa cơ sở tại một mức giá và trong khoảng thời gian đã được xác định. Các yêu cầu giao dịch quyền chọn hàng hóa như loại hàng hóa, tháng đến hạn, khối lượng giao dịch,… được chuẩn hóa theo thông lệ quốc tế.
Lưu ý: Hiện nay ở Việt Nam mới có sản phẩm phái sinh duy nhất là hợp đồng tương lai ( hay còn gọi là hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn) trong giao dịch hàng hóa phái sinh thông qua Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam. Ưu điểm của loại hợp đồng này chính là độ an toàn cao, phòng được các rủi ro trong lĩnh vực đầu tư, tiềm năng phát triển trong tương lai lớn.

4.Thời gian giao dịch các nhóm mặt hàng hóa phái sinh
Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh thông thường sẽ được diễn ra từ thứ 2 đến thứ 6 và thời gian là 24/24. Tùy thuộc vào từng mặt hàng khác nhau sẽ có những khung giờ giao dịch nhất định khác nhau cụ thể như sau:
4.1. Nhóm Nông Sản
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Lúa mì mini | Nhóm Nông Nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 đến thứ 6: • Phiên 1: Từ 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:45 (hôm sau) |
2 | Lúa mì | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 đến thứ 6: • Phiên 1: Từ 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:20 (hôm sau) |
3 | Khô đậu tương | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 đến thứ 6: • Phiên 1: Từ 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:20 (hôm sau) |
4 | Dầu đậu tương | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 đến thứ 6: • Phiên 1: Từ 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
5 | Đậu tương mini | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau) |
6 | Đậu tương | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
7 | Ngô mini | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:45 ( ngày hôm sau) |
8 | Ngô | Nông nghiệp | CBOT / Globex | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: Từ 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau) |
4.2. Nhóm Nguyên liệu công nghiệp
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Bông | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 08:00 – 01:20 (hôm sau) |
2 | Cao su RSS3 | Nguyên liệu công nghiệp | TOCOM | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 06:45 – 13:10 • Phiên 2: 14:30 – 16:55 |
3 | Cao su TSR 20 | Nguyên liệu công nghiệp | SGX | Từ thứ 2 – Thứ 6: Từ 06:55 – 17:00 |
4 | Dầu cọ thô | Nguyên liệu công nghiệp | Bursa Malaysia | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 09:30 – 11:30 • Phiên 2: 13:30 – 17:00 |
5 | Cà phê Robusta | Nguyên liệu công nghiệp | Liffe London (ICE EU) | Từ thứ 2 – Thứ 6: Từ 16:00 – 00:30 (hôm sau) |
6 | Cà phê Arabica | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 16:15 – 00:30 (hôm sau) |
7 | Ca cao | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 16:45 – 00:30 (hôm sau) |
8 | Đường thô | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 15:30 – 00:00 (hôm sau) |
9 | Đường trắng | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 15:45 – 01:00 (hôm sau) |
4.3. Nhóm Kim loại
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Bạch kim | Kim loại | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 05:00 sáng – 04:00 sáng (hôm sau) |
2 | Bạc | Kim loại | COMEX | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 05:00 sáng – 04:00 sáng (hôm sau) |
3 | Đồng | Kim loại | COMEX | Thứ 2 – Thứ 6: Từ 05:00 sáng – 04:00 sáng (hôm sau) |
4 | Quặng sắt | Kim loại | SGX | Từ thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: Từ 06:25 đến 19:00 • Phiên 2: Từ 19:15 đến 03:45 (hôm sau) |
4.4. Nhóm Năng Lượng
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Dầu thô Brent | Năng lượng | ICE EU | Thứ 2 – Thứ 6Từ 07:00 – 05:00 (hôm sau) |
2 | Dầu thô WTI | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6Từ 05:00 – 04:00 (hôm sau) |
3 | Khí tự nhiên | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6Từ 05:00 – 04:00 (hôm sau) |
4 | Xăng pha chế RBOB | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6Từ 05:00 – 04:00 (hôm sau) |
5 | Dầu ít lưu huỳnh | Năng lượng | ICE EU | Thứ 2 – Thứ 6Từ 07:00 – 05:00 (hôm sau) |
6 | Dầu WTI mini | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6Từ 05:00 – 04:00 (hôm sau) |
5. Thời gian đáo hạn hàng hóa phái sinh ( Expiration date)
Ngày sẽ diễn ra đáo hạn hàng hóa phái sinh ( Expiration date) là ngày có hiệu lực cuối cùng của các hợp đồng phái sinh hàng hóa. Các nhà đầu tư cần phải thật kỹ lưỡng suy xét để đưa ra quyết định với các vị thế của mình trong hợp đồng phái sinh trước hoặc trong ngày sẽ diễn ra đáo hạn.
Ngày diễn ra đáo hạn của hợp đồng tương lai là ngày mà hợp đồng của tháng hiện tại sẽ được tất toán thành tiền mặt và sẽ chuyển thành những tháng tiếp theo để giao dịch.
6. Mức ký quỹ trong đầu tư giao dịch hàng hóa phái sinh
Mức ký quỹ trong hàng hóa phái sinh là những khoản tiền tối thiểu cần thiết để mở 1 hợp đồng giao dịch. Đây là một khoản tiền dùng để đảm bảo rằng các nhà đầu tư sẽ thực hiện những nghĩa vụ của hợp đồng đó, mà không phải là khoản tiền mà họ cần phải trả trước cho hợp đồng. Mỗi loại hàng hóa phái sinh có thời gian giao dịch trên thị trường khác nhau cụ thể như giờ đóng mở phiên do mỗi loại hàng hóa phái sinh đều tương ứng với những sàn giao dịch quốc tế được hỗ trợ.
Quyết định ban hành các mức ký quỹ trong đầu tư giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày (06/02/2023)
STT | Tên hàng hóa | Mã giao dịch | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Mức ký quỹ ban đầu/ Hợp đồng (USD) | Mức ký quỹ ban đầu/Hợp đồng (VNĐ) |
1 | Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 2.475 | 70.210.800 |
2 | Ngô mini | XC | Nông sản | CBOT | 495 | 14.042.160 |
3 | Gạo thô | ZRE | Nông sản | CBOT | 1.540 | 43.686.720 |
4 | Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 3.630 | 102.975.840 |
5 | Đậu tương mini | XB | Nông sản | CBOT | 726 | 20.595.168 |
6 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 2.970 | 84.252.960 |
7 | Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 2.750 | 78.012.000 |
8 | Lúa mỳ | ZWA | Nông sản | CBOT | 3.630 | 102.975.840 |
9 | Lúa mỳ mini | XW | Nông sản | CBOT | 726 | 20.595.168 |
10 | Lúa mỳ Kansas | KWE | Nông sản | CBOT | 3.740 | 106.096.320 |
11 | Cà phê Robusta | LRC | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 1.496 | 42.438.528 |
12 | Cà phê Arabica | KCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 7.425 | 210.632.400 |
13 | Cacao | CCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 1.573 | 44.622.864 |
14 | Đường 11 | SBE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 1.478 | 41.927.904 |
15 | Bông sợi | CTE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 4.950 | 140.421.600 |
16 | Cao su RSS3 | TRU | Nguyên liệu Công nghiệp | OSE | 43.000 JPY | 9.339.600 |
17 | Đường trắng | QW | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 1.969 | 55.856.592 |
18 | Cao su TSR20 | ZFT | Nguyên liệu Công nghiệp | SGX | 495 | 14.042.160 |
19 | Dầu cọ thô | MPO | Nguyên liệu Công nghiệp | BMDX | 10.000 MYR | 64.836.000 |
20 | Bạch kim | PLE | Kim loại | NYMEX | 3.520 | 99.855.360 |
21 | Bạc | SIE | Kim loại | COMEX | 9.350 | 265.240.800 |
22 | Bạc mini | MQI | Kim loại | COMEX | 4.675 | 132.620.400 |
23 | Bạc Micro | SIL | Kim loại | COMEX | 1.870 | 53.048.160 |
24 | Đồng | CPE | Kim loại | COMEX | 6.325 | 179.427.600 |
25 | Đồng mini | MQC | Kim loại | COMEX | 3.163 | 89.727.984 |
26 | Đồng micro | MHG | Kim loại | COMEX | 633 | 17.956.944 |
27 | Đồng LME | LDKZ/CAD | Kim loại | LME | 18.100 | 513.460.800 |
28 | Nhôm LME | LALZ/AHD | Kim loại | LME | 6.500 | 184.392.000 |
29 | Chì LME | LEDZ/PBD | Kim loại | LME | 3.750 | 106.380.000 |
30 | Thiếc LME | LTIZ/SND | Kim loại | LME | 19.210 | 544.949.280 |
31 | Kẽm LME | LZHD/ZDS | Kim loại | LME | 7.875 | 223.398.000 |
32 | Niken LME | LNIZ/NID | Kim loại | LME | 37.164 | 1.054.268.352 |
33 | Quặng sắt | FEF | Kim loại | SGX | 1.760 | 49.927.680 |
34 | Dầu thô Brent | QO | Năng lượng | ICE EU | 8.173 | 231.851.664 |
35 | Dầu thô Brent mini | BM | Năng lượng | ICE SG | 981 | 27.829.008 |
36 | Dầu thô WTI | CLE | Năng lượng | NYMEX | 7.700 | 218.433.600 |
37 | Dầu WTI mini | NQM | Năng lượng | NYMEX | 3.850 | 109.216.800 |
38 | Dầu thô WTI micro | MCLE | Năng lượng | NYMEX | 770 | 21.843.360 |
39 | Khí tự nhiên | NGE | Năng lượng | NYMEX | 6.600 | 187.228.800 |
40 | Khí tự nhiên mini | NQG | Năng lượng | NYMEX | 1.650 | 46.807.200 |
41 | Dầu ít lưu huỳnh | QP | Năng lượng | ICE EU | 9.272 | 263.028.096 |
42 | Xăng pha chế RBOB | RBE | Năng lượng | NYMEX | 8.470 | 240.276.960 |
MỌI THẮC MẮC QUÝ KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TRỰC TIẾP
XIN CÁM ƠN !!
Quý Nhà Đầu Tư có nhu cầu Giao dịch Hợp Đồng Tương Lai Cà Phê Liên Hệ
Trụ sở: Đầu Tư Giao Dịch Hàng Hóa Tiến Gia Phát
Địa chỉ: Số 10 đường 17/3, Phường Thống Nhất, TP. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam.
Điện thoại: 0899.15.81.81 Hoặc 096.960.1479
Email: tiengiapfi@gmail.com